Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ mới nhất 2023
Chuyên mục giải đáp thắc mắc:
- Tôi muốn biết mức lương bác sĩ theo quy định hiện nay là bao nhiêu ?
- Từ ngày 01/07/2023 thì lương bác sĩ sẽ thay đổi ra sao ?
Thông tin thắc mắc trích từ: BS Thời Lâm (Cần Thơ)
Về vấn đề này, Y tế Việc giải đáp như sau
1. Các chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ:
Theo Điều 2 Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV, Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ được quy định như sau:
- Nhóm chức danh bác sĩ, bao gồm:
+ Bác sĩ cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.01.01
+ Bác sĩ chính (hạng II), Mã số: V.08.01.02
+ Bác sĩ (hạng III), Mã số: V.08.01.03
- Nhóm chức danh bác sĩ y học dự phòng, bao gồm:
+ Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.02.04
+ Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II), Mã số: V.08.02.05
+ Bác sĩ y học dự phòng (hạng III), Mã số: V.08.02.06
- Chức danh y sĩ: Y sĩ hạng IV, Mã số: V.08.03.07
2. Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ mới nhất 2023
2.1. Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ từ ngày 01/01/2023 đến 30/6/2023
Theo khoản 1 Điều 13 Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV, các chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ được áp dụng Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Chức danh nghề nghiệp bác sĩ cao cấp (hạng I), chức danh nghề nghiệp bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) được áp dụng hệ số lương viên chức loại A3 (nhóm A3.1), từ hệ số lương từ 6,20 đến hệ số lương 8,00;
- Chức danh nghề nghiệp bác sĩ chính (hạng II), chức danh nghề nghiệp bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) được áp dụng hệ số lương viên chức loại A2 (nhóm A2.1), từ hệ số lương từ 4,40 đến hệ số lương 6,78;
- Chức danh nghề nghiệp bác sĩ (hạng III), chức danh nghề nghiệp bác sĩ y học dự phòng (hạng III) được áp dụng hệ số lương viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Chức danh nghề nghiệp y sĩ được áp dụng hệ số lương viên chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.
Với mức lương cơ sở hiện tại là 1.490.000 đồng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP) thì bảng lương của bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ từ ngày 01/01/2023 đến 30/6/2023 như sau:
Thu nhập nhân viên y tế được cập nhật vào 01/07/2023 như thế nào ?
* Bảng lương bác sĩ cao cấp, bác sĩ y học dự phòng cao cấp
Hệ số lương
|
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
|
6,20
|
9.238.000
|
6,56
|
9.774.400
|
6,92
|
10.310.800
|
7,28
|
10.847.200
|
7,64
|
11.383.600
|
8,00
|
11.920.000
|
* Bảng lương bác sĩ chính, bác sĩ y học dự phòng chính
Hệ số lương
|
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
|
4,40
|
6.556.000
|
4,74
|
7.062.600
|
5,08
|
7.569.200
|
5,42
|
8.075.800
|
5,76
|
8.582.400
|
6,10
|
9.089.000
|
6,44
|
9.595.600
|
6,78
|
10.102.200
|
* Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng
Hệ số lương
|
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
|
2,34
|
3.486.600
|
2,67
|
3.978.300
|
3,00
|
4.470.000
|
3,33
|
4.961.700
|
3,66
|
5.453.400
|
3,99
|
5.945.100
|
4,32
|
6.436.800
|
4,65
|
6.928.500
|
4,98
|
7.420.200
|
* Bảng lương y sỹ
Hệ số lương
|
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
|
1,86
|
2.771.400
|
2,06
|
3.069.400
|
2,26
|
3.367.400
|
2,46
|
3.665.400
|
2,66
|
3.963.400
|
2,86
|
4.261.400
|
3,06
|
4.559.400
|
3,26
|
4.857.400
|
3,46
|
5.155.400
|
3,66
|
5.453.400
|
3,86
|
5.751.400
|
4,06
|
6.049.400
|
2.2. Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ từ ngày 01/7/2023
Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Theo đó, tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng (tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện hành). Như vậy, bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ từ ngày 01/7/2023 cụ thể như sau:
* Bảng lương bác sĩ cao cấp, bác sĩ y học dự phòng cao cấp
Hệ số lương
|
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
|
6,20
|
11.160.000
|
6,56
|
11.808.000
|
6,92
|
12.456.000
|
7,28
|
13.104.000
|
7,64
|
13.752.000
|
8,00
|
14.400.000
|
* Bảng lương bác sĩ chính, bác sĩ y học dự phòng chính
Hệ số lương
|
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
|
4,40
|
7.920.000
|
4,74
|
8.532.000
|
5,08
|
9.144.000
|
5,42
|
9.756.000
|
5,76
|
10.368.000
|
6,10
|
10.980.000
|
6,44
|
11.592.000
|
6,78
|
12.204.000
|
* Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng
Hệ số lương
|
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
|
2,34
|
4.212.000
|
2,67
|
4.806.000
|
3,00
|
5.400.000
|
3,33
|
5.994.000
|
3,66
|
6.588.000
|
3,99
|
7.182.000
|
4,32
|
7.776.000
|
4,65
|
8.370.000
|
4,98
|
8.964.000
|
* Bảng lương y sỹ
Hệ số lương
|
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
|
1,86
|
3.348.000
|
2,06
|
3.708.000
|
2,26
|
4.068.000
|
2,46
|
4.428.000
|
2,66
|
4.788.000
|
2,86
|
5.148.000
|
3,06
|
5.508.000
|
3,26
|
5.868.000
|
3,46
|
6.228.000
|
3,66
|
6.588.000
|
3,86
|
6.948.000
|
4,06
|
7.308.000
|
3. Tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ:
Các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV, cụ thể như sau:
- Tận tụy phục vụ sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
- Hiểu biết và thực hiện đúng quy tắc ứng xử của viên chức ngành y tế.
- Thực hành nghề nghiệp theo đúng quy chế, quy định, quy trình chuyên môn kỹ thuật và các quy định khác của pháp luật.
- Không ngừng học tập nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ.
- Tôn trọng quyền của người bệnh.
- Trung thực, khách quan, công bằng, trách nhiệm, đoàn kết, tôn trọng và hợp tác với đồng nghiệp trong thực hành nghề nghiệp.
Y Tế Việc - Phòng Tuyên Truyền